Phân phối chương trình Môn Hóa
TRƯỜNG THCS MỸ LỘC
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN HÓA HỌC LỚP 8
(Thực hiện từ năm học 2014 – 2015)
Cả năm: 35 tuần x 2 tiết/tuần = 70 tiết.
Học kỳ I: 18 tuần x 2 tiết/tuần = 36 tiết.
Học kỳ II: 17 tuần x 2 tiết/tuần = 34 tiết.
Người làm chương trình
Thái Đăng Việt
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH HÓA 9
Cả năm: 35 tuần x 2 tiết/tuần = 70 tiết.
Học kỳ I: 18 tuần x 2 tiết/tuần = 36 tiết.
Học kỳ II: 17 tuần x 2 tiết/tuần = 34 tiết.
Mguoi lam ct
Phan thanh Cao
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN HÓA HỌC LỚP 8
(Thực hiện từ năm học 2014 – 2015)
Cả năm: 35 tuần x 2 tiết/tuần = 70 tiết.
Học kỳ I: 18 tuần x 2 tiết/tuần = 36 tiết.
Học kỳ II: 17 tuần x 2 tiết/tuần = 34 tiết.
Bài | Tên bài | Tiết PPCT | Nội dung điều chỉnh (so với SGK xuất bản 2011) và hướng dẫn thực hiện | |
HỌC KỲ I | ||||
1 | Mở đầu môn Hoá học | 1 | ||
Chương I: Chất. Nguyên tử. Phân tử số tiết lí thuyết(10)+ số tiết thực hànhTH(2) + số tiếtLT(2) = 14 tiết | ||||
2 | Chất | 2,3 | ||
3 | Bài thực hành 1 | 4 | Thí nghiệm 1. Không bắt buộc tiến hành thí nghiệm này, dành thời gian hướng dẫn học sinh một số kỹ năng và thao tác cơ bản trong thí nghiệm thực hành | |
4 | Nguyên tử | 5 | Bỏ mục 3, Mục 4 (phần ghi nhớ), Bài tập 4, 5 không yêu cầu HS làm | |
5 | Nguyên tố hoá học | 6,7 | Hướng dẫn HS đọc thêm mục III | |
6 | Đơn chất và hợp chất – Phân tử | 8,9 | Bỏ mục IV (mục 5 - phần ghi nhớ); | |
7 | Bài luyện tập 1 | 10 | Bỏ bài tập 2 | |
8 | Bài thực hành 2 | 11 | ||
9 | Công thức hoá học | 12 | ||
10 | Hoá trị | 13,14 | ||
11 | Bài luyện tập 2 | 15 | ||
Kiểm tra 1 tiết | 16 | |||
Chương II : Phản ứng hoá học số tiết lí thuyết(6)+ số tiết thực hànhTH(1) + số tiếtLT(1) = 8 tiết | ||||
12 | Sự biến đổi chất | 17 | ||
13 | Phản ứng hoá học | 18,19 | ||
14 | Bài thực hành 3 | 20 | ||
15 | Định luật bảo toàn khối lượng | 21 | ||
16 | Phương trình hoá học | 22,23 | ||
17 | Bài luyện tập 3 | 24 | ||
Kiểm tra 1 tiết | 25 | |||
Chương III : Mol và tính toán hoá học số tiết lí thuyết(8)+ số tiết thực hànhTH(0) + số tiếtLT(2) = 10 tiết | ||||
18 | Mol | 26 | ||
19 | Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và mol. | 27,28 | ||
20 | Tỉ khối của chất khí | 29 | ||
21 | Tính theo công thức hoá học | 30,31 | ||
22 | Tính theo phương trình hoá học | 32,33 | Bài tập 4,5 không yêu cầu HS làm | |
23 | Bài luyện tập 4 | 34 | ||
Ôn tập học kì I | 35 | |||
Kiểm tra học kì I | 36 | |||
HỌC KỲ II | ||||
Chương IV : Oxi. Không khí số tiết lí thuyếtLT(7)+ số tiết thực hànhTH(1) + số tiếtLT(1) = 9 tiết | ||||
24 | Tính chất của oxi | 37,38 | ||
25 | Sự oxi hoá. Phản ứng hoá hợp. ứng dụng của oxi | 39 | ||
26 | Oxit | 40 | ||
27 | Điều chế oxi .Phản ứng phân huỷ | 41 | Hướng dẫn HS đọc thêm mục II, BT 2 không yêu cầu HS làm | |
28 | Không khí. Sự cháy | 42,43 | ||
30 | Bài luyện tập 5 | 44 | ||
29 | Bài thực hành 4 | 45 | ||
Kiểm tra 1 tiết | 46 | |||
Chương V : Hiđro. Nước số tiết lí thuyếtLT(8)+ số tiết thực hànhTH(2) + số tiếtLT(2) = 12 tiết | ||||
31 | Tính chất. ứng dụng của hiđro | 47,48 | ||
33 | Điều chế hiđro. Phản ứng thế | 49 | Hướng dẫn HS đọc thêm mục I-2 | |
34 | Bài luyện tập 6 | 50 | ||
35 | Bài thực hành 5 | 51 | ||
Kiểm tra 1 tiết | 52 | |||
36 | Nước | 53,54 | ||
37 | Axit. Bazơ. Muối | 55,56 | ||
38 | Bài luyện tập 7 | 57 | ||
39 | Bài thực hành 6 | 58 | ||
Chương VI : Dung dịch số tiết lí thuyếtLT(6)+ số tiết thực hànhTH(1) + số tiếtLT(3) = 10 tiết | ||||
40 | Dung dịch | 59 | ||
41 | Độ tan của một chất trong nước | 60 | ||
Luyện tập | 61 | |||
42 | Nồng độ dung dịch | 62,63 | ||
43 | Pha chế dung dịch | 64,65 | BT 5, 6 không yêu cầu HS làm | |
44 | Bài luyện tập 8 | 66 | ||
45 | Bài thực hành 7 | 67 | ||
Ôn tập học kì II | 68,69 | |||
Kiểm tra học kì II | 70 | |||
Thái Đăng Việt
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH HÓA 9
Cả năm: 35 tuần x 2 tiết/tuần = 70 tiết.
Học kỳ I: 18 tuần x 2 tiết/tuần = 36 tiết.
Học kỳ II: 17 tuần x 2 tiết/tuần = 34 tiết.
Bài | Tên bài | Tiết PPCT | Nội dung điều chỉnh (so với SGK xuất bản 2011) và hướng dẫn thực hiện |
HỌC KỲ I | |||
ôn tập | 1 | ||
Chương I : Các loại hợp chất vô cơ số tiết lí thuyếtLT(12)+ số tiết thực hànhTH(2) + số tiếtLT(2) = 16 tiết | |||
1 | hoá học của oxit, Khái quát về sự phân loại oxit | 2 | |
2 | Một số oxit quan trọng | 3,4 | |
3 | Tính chất hoá học của axit | 5 | |
4 | Một số axit quan trọng | 6,7 | Bỏ mục A , BT 4 |
6 | Luyện tập: Tính chất hoá học của oxit và axit | 8 | |
5 | Thực hành: Tính chất hoá học của oxit và axit | 9 | |
Kiểm tra 1 tiết | 10 | ||
7 | Tính chất hoá học của bazơ | 11 | |
8 | Một số bazơ quan trọng | 12,13 | Bỏ hình vẽ thang pH, BT 2 |
9 | Tính chất hoá học của muối | 14 | Bỏ BT 6 |
10 | Một số muối quan trọng | 15 | Bỏ mục II: KNO3 |
11 | phân bón hoá học - Luyện tập | 16 | Bỏ mục I |
12 | Mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ | 17 | |
13 | Luyện tập chương I | 18 | |
14 | Thực hành : Tính chất hoá học của bazơ và muối | 19 | |
Kiểm tra 1 tiết | 20 | ||
Chương II: Kim loại (số tiết lí thuyết(7)+số tiết thực hànhTH(1)+số tiếtLT(1) = 9 tiết) | |||
15,16 | Tính chất vật lí, hoá học chung của kim loại | 21,22 | Bỏ mục II, III và BT 7 |
17 | Dãy hoạt động của kim loại | 23 | |
18 | nhôm | 24 | Bỏ hình 2.14 |
19 | Sắt | 25 | |
20 | Hợp kim sắt: gang ,thép | 26 | Bỏ các loại lò sản xuất |
21 | Ăn mòn kim loại, bảo vệ kim loại không bị ăn mòn | 27 | |
22 | Luyện tập chương II | 28 | Bỏ BT 6 |
23 | Thực hành chương II: hoá tính của nhôm và sắt | 29 | |
Chương III: Phi kim – Sơ lược bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học (số tiết lí thuyết(9)+số tiết thực hànhTH(1)+số tiếtLT(2) = 12 tiết) | |||
25 | Tính chất chung của phi kim | 30 | |
26 | Clo | 31,32 | |
27 | Cacbon | 33 | |
28 | Các oxit của cacbon | 34 | |
24 | Ôn tập học kì I | 35 | |
Kiểm tra học kì | 36 | ||
HỌC KỲ II | |||
29 | Axit Cacbonic và muối cacbonat | 37 | |
30 | Silic. Công nghiệp silicat | 38 | Không dạy các PTHH mục III-3-b. |
31 | Sơ lược bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học | 39,40 | Không dạy các nội dung liên quan đến lớp electron, bỏ BT 2 |
32 | Luyện tập chương III | 41 | |
33 | Thực hành: Tính chất hoá học của phi kim | 42 | |
Chương IV: Hiđrocacbon – Nhiên liệu (số tiết lí thuyết(8)+số tiết thực hànhTH(1)+số tiếtLT(1) = 10 tiết) | |||
34 | Khái niệm về hợp chất hữu cơ | 43 | |
35 | Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ | 44 | |
36 | Mêtan | 45 | |
37 | Etilen | 46 | |
38 | Axêtilen | 47 | |
Kiểm tra | 48 | ||
39 | Benzen | 49 | |
40 | Dầu mỏ và khí thiên nhiên | 50 | |
41 | Nhiên liệu | 51 | |
42 | Luyện tập chương IV | 52 | |
43 | Thực hành: Tính chất hoá học của hiđrocacbon | 53 | |
Chương V: Dẫn xuất hiđrocacbon (số tiết lí thuyết(10)+số tiết thực hànhTH(2)+số tiếtLT(3) = 15 tiết) | |||
44 | Rượu etylic | 54 | |
45 | Axit axêtic. Mối liên hệ giữa C2H4 ,C2H6O và C2H4O2 | 55,56 | |
Kiểm tra 1 tiêt | 57 | ||
47 | Chất béo | 58 | |
48 | Luyện tập : Rượu êtylic , axit axetic và chất béo | 59 | |
49 | Thực hành : Tính chất của rượu và axít | 60 | |
50 | Glucozơ | 61 | |
51 | Saccarozơ | 62 | |
52 | Tinh bột và xenlulôzơ | 63 | |
53 | Protein | 64 | |
54 | Polime | 65 | Không dạy mục II |
55 | Luyện tập | 66 | |
56 | Thực hành: Tính chất của gluxit | 67 | |
57 | Ôn tập cuối năm | 68,69 | |
Kiểm tra học kì II | 70 |
Phan thanh Cao
Nguồn:thcsmyloc.canloc.edu.vn Copy link