Phân Phối chương trình môn Toán
PHÒNG GD & ĐT CAN LỘC TRƯỜNG THCS MỸ LỘC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập -Tự do - Hạnh phúc |
Cả năm: 3 tuần ( 140 tiết - Số học:111 tiết , Hình 29 tiết)
Học kì I: 18 tuần ( 72 tiết - Số học:57 tiết , Hình: 15 tiết)
Học kì II: 17 tuần ( 68 tiết - Số học:54 tiết , Hình: 14 tiết)
SỐ HỌC (111 tiết)
Nội dung | Tiết theo PPCT |
---|---|
Chương I: Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên | |
§1: Tập hợp. Phần tử của tập hợp | 1 |
§ 2: Tập hợp các số tự nhiên | 2 |
§3: Ghi số tự nhiên | 3 |
§4: Số phần tử của một tập hợp, tập con | 4 |
Luyện tập | 5 |
§5: Phép cộng và phép nhân | 6 |
Luyện tập | 7 |
§ 6: Phép trừ và phép chia | 8 |
Luyện tập | 9, 10 |
§7: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên, nhân hai luỹ thừa cùng cơ số | 11 |
Luyện tập | 12 |
§8: Chia hai luỹ thừa cùng cơ số | 13 |
§9: Thứ tự thực hiện các phép tính | 14 |
Luyện tập | 15, 16 |
Kiểm tra 45 phút | 17 |
§10: Tính chất chia hết của một tổng | 18 |
Luyện tập | 19 |
§11: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 | 20 |
Luyện tập | 21 |
§12: Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 | 22 |
Luyện tập | 23 |
§13: Ước và bội | 24 |
§14: Số nguyên tố; Hợp số, Bảng số nguyên tố | 25 |
Luyện tập | 26 |
§15: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố | 27 |
Luyện tập | 28 |
§16: Ước chung và bội chung | 29 |
Luyện tập | 30 |
§17: Ước chung lớn nhất | 31 |
Luyện tập | 32-33 |
§18: Bội chung nhỏ nhất | 34 |
Luyện tập | 35-36 |
Ôn tập chương I | 37-38 |
Kiểm tra 45 phút | 39 |
Chương II. Số nguyên | |
§1: Làm quen với số nguyên âm | 40 |
§2: Tập hợp Z các số nguyên | 41 |
§3: Thứ tự trong tập hợp các số nguyên | 42 |
Luyện tập | 43 |
§4: Cộng hai số nguyên cùng dấu | 44 |
§5: Cộng hai số nguyên khác dấu Trình bày Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau như sau: Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau ta thực hiện ba bước: Bước 1: Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi số. Bước 2: Lấy số lớn trừ đi số nhỏ (trong hai số vừa tìm được). Bước 3: Đặt dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn trước kết quả tìm được. | 45 |
Luyện tập | 46 |
§6: Tính chất của phép cộng các số nguyên | 47 |
Luyện tập | 48 |
§7: Phép trừ hai số nguyên | 49 |
Luyện tập | 50 |
§8: Quy tắc dấu ngoặc | 51 |
Luyện tập | 52 |
Ôn tập học kỳ I | 53-54 |
Kiểm tra học kỳ I: 90 phút (cả số học và hình học) | 55-56 |
Trả bài kiểm tra học kỳ I | 57 |
HỌC KỲ II | |
§9: Quy tắc chuyển vế | 58 |
Luyện tập | 59 |
§10. Nhân hai số nguyên khác dấu | 60 |
§11: Nhân hai số nguyên cùng dấu | 61 |
Luyện tập | 62 |
§12. Tính chất của phép nhân | 63 |
Luyện tập | 64 |
§13. Bội và ước của một số nguyên | 65 |
Ôn tập chương II | 66-67 |
Kiểm tra 45 phút | 68 |
Chương III. Phân số | |
§1: Mở rộng khái niệm về phân số | 69 |
§2: Phân số bằng nhau | 70 |
§3: Tính chất cơ bản của phân số | 71 |
§4: Rút gọn phân số Trong phần chú ý chỉ nêu chú ý thứ ba: Khi rút gọn phân số, ta thường rút gọn phân số đó đến tối giản. | 72 |
Luyện tập | 73-74 |
§5: Quy đồng mẫu nhiều phân số | 75 |
Luyện tập | 76 |
§6: So sánh phân số | 77 |
§7: Phép cộng phân số | 78 |
Luyện tập | 79 |
§8: Tính chất cơ bản của phép cộng phân số | 80 |
Luyện tập | 81 |
§9: Phép trừ phân số | 82 |
Luyện tập | 83 |
§10: Phép nhân phân số | 84 |
§11: Tính chất cơ bản của phép nhân phân số | 85 |
Luyện tập | 86 |
§12: Phép chia phân số | 87 |
Luyện tập | 88 |
§13: Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm | 89 |
Luyện tập | 90 |
Luyện tập các phép tính về phân số và số thập phân | 91-92 |
Kiểm tra 45 phút | 93 |
§14: Tìm giá trị phân số của một số cho trước | 94 |
Luyện tập | 95-96 |
§15: Tìm một số biết giá trị của phân số của nó Thay hai từ “của nó” trong Quy tắc ở mục 2, ?1 và bài tập 126, 127 trang 54 bằng ba từ “của số đó”. | 97 |
Luyện tập | 98-99 |
§16: Tìm tỉ số của hai số | 100 |
Luyện tập | 101 |
§17: Biểu đồ phần trăm Không dạy phần Biểu đồ phần trăm dưới dạng hình quạt. | 102 |
Luyện tập | 103 |
Ôn tập chương III (Với sự trợ giúp của máy tính Casio, ...) | 104-105 |
Ôn tập cuối năm | 106-107-108 |
Kiểm tra cuối năm 90 phút (cả số học và hình học) | 109-110 |
Trả bài kiểm tra cuối năm (phần số học) | 111 |
HÌNH HỌC (29 TIẾT) | |
Chương I. Đoạn thẳng | |
§1: Điểm. Đường thẳng | 1 |
§2: Ba điểm thẳng hàng | 2 |
§3: Đường thẳng đi qua hai điểm | 3 |
§4: Thực hành: Trồng cây thẳng hàng | 4 |
§5: Tia | 5 |
Luyện tập | 6 |
§6: Đoạn thẳng | 7 |
§7: Độ dài đoạn thẳng | 8 |
§8: Khi nào MA + MB = AB | 9 |
Luyện tập | 10 |
§9: Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài | 11 |
§10: Trung điểm của đoạn thẳng | 12 |
Ôn tập chương I | 13 |
Kiểm tra 45 phút (Chương I) | 14 |
Trả bài kiểm tra học kỳ I ( phần hình học) | 15 |
HỌC KỲ II | |
Chương II. Góc | |
§1: Nửa mặt phẳng | 16 |
§2: Góc | 17 |
§3: Số đo góc![]() | 18 |
§5. Vẽ góc cho biết số đo | 19 |
§4:Cộng số đo hai góc | 20 |
§6: Tia phân giác của góc | 21 |
Luyện tập | 22 |
§7: Thực hành đo góc trên mặt đất | 23-24 |
§8: Đường tròn | 25 |
§9: Tam giác | 26 |
Ôn tập chương II | 27 |
Kiểm tra 45 phút (Chương II) | 28 |
Trả bài kiểm tra cuối năm (phần hình học) | 29 |
PHÒNG GD & ĐT CAN LỘC TRƯỜNG THCS MỸ LỘC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập -Tự do - Hạnh phúc |
Cả năm: 35 tuần x 4tiết/tuần = 140 tiết - Đại số:70 tiết , Hình 70 tiết
Học kì I: 18 tuần x 2 tiết/tuần = 72 tiết - Đại số:40 tiết , Hình: 32 tiết
Học kì II: 17 tuần x 2 tiết/tuần = 68 tiết - Đại số:30 tiết , Hình: 38 tiết
ĐẠI SỐ (70 Tiết)
Nội dung | Tiết theo PPCT | ||
---|---|---|---|
Chương I. Số hữu tỉ - Số thực | |||
§1. Tập hợp Q các số hữu tỉ | 1 | ||
§2. Cộng, trừ số hữu tỉ | 2 | ||
§3. Nhân, chia số hữu tỉ | 3 | ||
§4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân , chia số thập phân | 4 | ||
Luyện tập | 5 | ||
§5. Luỹ thừa của một số hữu tỉ | 6 | ||
§6. Luỹ thừa của một số hữu tỉ (tiếp) | 7 | ||
Luyện tập | 8 | ||
§7. Tỉ lệ thức | 9 | ||
Luyện tập | 10 | ||
§8. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau | 11 | ||
Luyện tập | 12 | ||
§9. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn | 13 | ||
Luyện tập | 14 | ||
§10. Làm tròn số | 15 | ||
Luyện tập | 16 | ||
§11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai Khái niệm căn bậc hai trình bày như sau: - Số dương a có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau: số dương kí hiệu là ![]() ![]() - Số 0 có đúng một căn bậc hai là chính số 0, ta viết ![]() - Bỏ dòng 11 tính từ trên xuống: “Có thể chứng minh rằng ...số vô tỷ”. | 17 | ||
§12. Số thực | 18 | ||
Luyện tập | 19 | ||
Ôn tập Chương I (với sự trợ giúp của máy tính Casio, Vinacal,...) | 20,21 | ||
Kiểm tra 45 phút (Chương I) | 22 | ||
Chương II. Hàm số và đồ thị | |||
§1. Đại lượng tỉ lệ thuận | 23 | ||
§2. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận | 24 | ||
Luyện tập | 25 | ||
§3. Đại lượng tỉ lệ nghịch | 26 | ||
§4. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch | 27 | ||
Luyện tập | 28 | ||
§5. Hàm số Giáo viên tự vẽ sơ đồ Ven và lấy ví dụ 1 như ví dụ phần khái niệm hàm số và đồ thị trong tài liệu Hướng dẫn thực hiện chuẩn KTKN môn toán cấp THCS. | 29 | ||
Luyện tập | 30 | ||
§6. Mặt phẳng tọa độ | 31 | ||
Luyện tập | 32 | ||
§7. Đồ thị của hàm số y = ax (a≠0) | 33 | ||
Luyện tập Bỏ câu b và câu d ở bài tập 39 SGK trang 71. | 34 | ||
Ôn tập chương II (với sự trợ giúp của máy tính Casio, ...) | 35 | ||
Kiểm tra 45 phút (chương II) | 36 | ||
Ôn tập học kỳ I | 37,38 | ||
Kiểm tra học kỳ I: 90 phút (cả Đại số và Hình học) | 39, 40 | ||
HỌC KỲ II | |||
Chương III. Thống kê | |||
§1. Thu thập số liệu thống kê, tần số | 41 | ||
Luyện tập | 42 | ||
§2. Bảng "tần số" các giá trị của dấu hiệu | 43 | ||
Luyện tập | 44 | ||
§3. Biểu đồ | 45 | ||
Luyện tập | 46 | ||
§4. Số trung bình cộng | 47 | ||
Luyện tập | 48 | ||
Ôn tập Chương III (với sự trợ giúp của máy tính Casio) | 49 | ||
Kiểm tra 45 phút (Chương III) | 50 | ||
Chương IV. Biểu thức đại số | |||
§1. Khái niệm về biểu thức đại số | 51 | ||
§2. Giá trị của một biểu thức đại số | 52 | ||
§3. Đơn thức | 53 | ||
§4. Đơn thức đồng dạng | 54 | ||
Luyện tập | 55 | ||
§5. Đa thức | 56 | ||
§6. Cộng, trừ đa thức | 57 | ||
Luyện tập | 58 | ||
§7. Đa thức một biến | 59 | ||
§8. Cộng, trừ đa thức một biến | 60 | ||
Luyện tập | 61 | ||
§9. Nghiệm của đa thức một biến | 62,63 | ||
Ôn tập Chương IV (với sự trợ giúp của máy tính Casio) | 64,65 | ||
Ôn tập cuối năm phần Đại số | 66, 67 | ||
Kiểm tra cuối năm (90 phút gồm Đại số và Hình học) | 68,69 | ||
Trả bài kiểm tra cuối năm( phần Đại số) | 70 | ||
HÌNH HỌC (70 TIẾT) | |||
Chương I. Đường thẳng vuông góc và đường thẳng song song | |||
§1. Hai góc đối đỉnh | 1 | ||
Luyện tập | 2 | ||
§2. Hai đường thẳng vuông gúc | 3 | ||
Luyện tập | 4 | ||
§3. Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng | 5 | ||
§4. Hai đường thẳng song song | 6 | ||
Luyện tập | 7 | ||
§5. Tiên đề Ơclít về đường thẳng song song | 8 | ||
Luyện tập | 9 | ||
§6. Từ vuông góc đến song song | 10 | ||
Luyện tập | 11 | ||
§7. Định lí | 12 | ||
Luyện tập | 13 | ||
Ôn tập Chương I | 14, 15 | ||
Kiểm tra 45 phút | 16 | ||
Chương II. Tam giác | |||
Đ1. Tổng ba góc của một tam giác | 17,18 | ||
Luyện tập | 19 | ||
§2. Hai tam giác bằng nhau | 20 | ||
Luyện tập | 21 | ||
§3. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh-cạnh-cạnh (c.c.c) | 22 | ||
Luyện tập | 23,24 | ||
§4. Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác cạnh-góc-cạnh (c.g.c) | 25 | ||
Luyện tập | 26,27 | ||
§5. Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác góc-cạnh-góc (g.c.g) | 28 | ||
Luyện tập | 29 | ||
Ôn tập học kỳ I | 30, 31 | ||
Trả bài kiểm tra học kì gồm cả Đại số và Hình học | 32 | ||
HỌC KỲ II | |||
Luyện tập về ba trường hợp bằng nhau của tam giác | 33, 34 | ||
§6. Tam giác cân | 35 | ||
Luyện tập | 36 | ||
§7. Định lý Pitago | 37 | ||
Luyện tập | 38,39 | ||
§8. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông | 40 | ||
Luyện tập | 41 | ||
Thực hành ngoài trời | 42, 43 | ||
Ôn tập Chương II( Với sự hỗ trợ của máy tính....) | 44,45 | ||
Kiểm tra 45 phút | 46 | ||
Chương III. Quan hệ giữa các yếu tố của tam giác. Các đường đồng quy trong tam giác | |||
§1. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác | 47 | ||
Luyện tập | 48 | ||
§2. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu | 49 | ||
Luyện tập | 50 | ||
§3. Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác. Bất đẳng thức | 51 | ||
Luyện tập | 52 | ||
§4. Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác | 53 | ||
Luyện tập | 54 | ||
§5. Tính chất tia phân giác của một góc | 55 | ||
Luyện tập | 56 | ||
§6. Tính chất ba đường phân giác của tam giác | 57 | ||
Luyện tập | 58 | ||
§7. Tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng | 59 | ||
Luyện tập | 60 | ||
§8. Tính chất ba đường trung trực của tam giác | 61 | ||
Luyện tập | 62 | ||
§9. Tính chất ba đường cao của tam giác | 63 | ||
Luyện tập | 64 | ||
Ôn tập Chương III | 65,66 | ||
Kiểm tra 45 phút | 67 | ||
Ôn tập cuối năm | 68,69 | ||
Trả bài kiểm tra cuối năm (Phần Hình học) | 70 | ||
PHÒNG GD & ĐT CAN LỘC TRƯỜNG THCS MỸ LỘC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập -Tự do - Hạnh phúc |
Cả năm: 35 tuần ( 140 tiết - Đại số:70 tiết , Hình 70 tiết)
Học kì I: 18 tuần ( 72 tiết - Đại số:40 tiết , Hình: 32 tiết)
Học kì II: 17 tuần ( 68 tiết - Đại số:30 tiết , Hình: 38 tiết
ĐẠI SỐ (70 Tiết)
Nội dung | Tiết theo PPCT |
---|---|
Chương I. Phép nhân và phép chia các đa thức | |
§1. Nhân đơn thức với đa thức | 1 |
§2. Nhân đa thức với đa thức | 2 |
Luyện tập | 3 |
§3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ | 4 |
Luyện tập | 5 |
§4, §5. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp) | 6, 7 |
Luyện tập | 8 |
§6. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung | 9 |
§7. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức | 10 |
§8. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử Giáo viên đưa ra ví dụ về sử dụng phương pháp nhóm làm xuất hiện hằng đẳng thức để thay ví dụ 2 | 11 |
Luyện tập | 12 |
§9. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp | 13 |
Luyện tập | 14 |
§10. Chia đơn thức cho đơn thức | 15 |
§11. Chia đa thức cho đơn thức | 16 |
§12. Chia đa thức một biến đó sắp xếp | 17 |
Luyện tập | 18 |
Ôn tập Chương I | 19, 20 |
Kiểm tra 45 phút (Chương I) | 21 |
Chương II. Phân thức đại số | |
§1. Phân thức đại số | 22 |
§2. Tính chất cơ bản của phân thức | 23 |
§3. Rút gọn phân thức | 24 |
Luyện tập | 25 |
§4. Quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức | 26 |
Luyện tập | 27 |
§5. Phép cộng các phân thức đại số | 28 |
Luyện tập | 29 |
§6. Phép trừ các phân thức đại số | 30 |
Luyện tập | 31 |
Kiểm tra 45 phút | 32 |
§7. Phép nhân các phân thức đại số | 33 |
§8. Phép chia các phân thức đại số | 34 |
§9. Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức | 35 |
Luyện tập | 36 |
Ôn tậphọc kỳ I | 37 |
Ôn tập học kỳ I | 38, |
Kiểm tra học kỳ I (cả Đại số và Hình học) | 39, 40 |
HỌC KỲ II | |
Chương III. Phương trinh bậc nhất một ẩn | |
§1. Mở đầu về phương trình | 41 |
§2. Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải | 42 |
§3. Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0 | 43 |
Luyện tập | 44 |
§4. Phương trình tích | 45 |
Luyện tập | 46 |
§5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu | 47, 48 |
Luyện tập | 49 |
§6. Giải bài toán bằng cách lập phương trình | 50 |
§7. Giải bài toán bằng cách lập phương trình (tiếp) | 51 |
Luyện tập | 52, 53 |
Ôn tập Chương III với sự trợ giúp của máy tính Casio, Vinacal,... | 54, 55 |
Kiểm tra 45 phút (Chương III) | 56 |
Chương IV. Bất phương trình bậc nhất một ẩn | |
§1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng | 57 |
§2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân | 58 |
Luyện tập | 59 |
§3. Bất phương trình một ẩn | 60 |
§4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn | 61 |
§4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn (tiếp) | 62 |
Luyện tập | 63 |
§5.Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối | 64, 65 |
Ôn tập Chương IV | 66 |
Ôn tập cuối năm | 67 |
Ôn tập cuối năm | 68 |
Kiểm tra cuối năm 90 phút (cả Đại số và Hình học) | 69, 70 |
HÌNH HỌC (70 tiết) | |
Chương I. Tứ giác | |
§1. Tứ giác | 1 |
§2. Hình thang | 2 |
§3. Hình thang cân | 3 |
Luyện tập | 4 |
§4. Đường trung bình của tam giác. | 5 |
Đường trung bình của hình thang. | 6 |
Không dạy bài: Dựng bằng thước và compa. Dựng hình thang | |
Luyện tập | 7,8 |
§6. Đối xứng trục (Mục 2 và mục 3, chỉ yêu cầu học sinh nhận biết được đối với một hình cụ thể có đối xứng qua trục không. Không yêu cầu phải giải thích, chứng minh) | 9 |
Luyện tập | 10 |
§7. Hình bình hành | 11 |
Luyện tập | 12 |
§8. Đối xứng tâm | 13 |
Luyện tập | 14 |
§9. Hình chữ nhật | 15 |
Luyện tập | 16 |
§10. Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước (Không dạy mục 3) | 17 |
Luyện tập | 18 |
§11. Hình thoi | 19 |
Luyện tập | 20 |
§12. Hình vuông | 21 |
Luyện tập | 22 |
Ôn tập Chương I | 23, 24 |
Kiểm tra 45 phút (Chương I) | 25 |
Chương II. Đa giác. Diện tích của đa giác | |
§1. Đa giác - Đa giác đều | 26 |
§2. Diện tích hình chữ nhật | 27 |
Luyện tập | 28 |
§3. Diện tích tam giác | 29 |
Luyện tập | 30 |
Ôn tập học kì I | 31,32 |
HỌC KỲ II | |
§4. Diện tích hình thang | 33 |
§5. Diện tích hình thoi | 34 |
Luyện tập | 35 |
§6. Diện tích đa giác | 36 |
Chương III. Tam giác đồng dạng | |
§1. Định lý Talét trong tam giác | 37 |
§2. Định lý đảo và hệ quả của định lý Talet | 38 |
Luyện tập | 39 |
§3. Tính chất đường phân giác của tam giác | 40 |
Luyện tập | 41 |
§4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng | 42 |
Luyện tập | 43 |
§5. Trường hợp đồng dạng thứ nhất | 44 |
§6. Trường hợp đồng dạng thứ hai | 45 |
§7. Trường hợp đồng dạng thứ ba | 46 |
Luyện tập | 47 |
§8. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông Hình c và hình d, giáo viên tự chọn độ dài các cạnh sao cho kết quả khai căn là số tự nhiên, ví dụ: ![]() ![]() | 48 |
Luyện tập (Không yêu cầu học sinh làm bài tập 57 SGK trang 92) | 49 |
§9. Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng | 50 |
Thực hành (đo chiều cao một vật, đo khoảng cách giữa hai điểm trên mặt đất, trong đó có một điểm không thể tới được) | 51,52 |
Ôn tập Chương III (với sự trợ giúp của máy tính Casio, Vinacal,...) | 53 |
Kiểm tra 45 phút (Chương III) | 54 |
Chương IV. Hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều | |
§1. Hình hộp chữ nhật | 55 |
§2. Hình hộp chữ nhật (tiếp) | 56 |
§3. Thể tích của hình hộp chữ nhật | 57 |
Luyện tập | 58 |
§4. Hình lăng trụ đứng | 59 |
§5. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng | 60 |
§6. Thể tích của hình lăng trụ đứng | 61 |
Luyện tập | 62 |
Kiểm tra 45 phút | 63 |
§7. Hình chóp đều và hình chóp cụt đều | 64 |
§8. Diện tích xung quanh của hình chóp đều | 65 |
§9. Thể tích của hình chóp đều | 66 |
Luyện tập | 67 |
Ôn tập Chương IV | 68 |
Ôn tập cuối năm | 69,70 |
PHÒNG GD & ĐT CAN LỘC TRƯỜNG THCS MỸ LỘC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập -Tự do - Hạnh phúc |
Cả năm: 35 tuần x 2 tiết/tuần = 140 tiết - Đại số:70 tiết , Hình 70 tiết
Học kì I: 18 tuần x 2 tiết/tuần = 72 tiết - Đại số:36 tiết , Hình: 36 tiết
Học kì II: 17 tuần x 2 tiết/tuần = 68 tiết - Đại số:36 tiết , Hình: 36 tiết
ĐẠI SỐ (70 Tiết)
Nội dung | Tiết theo PPCT |
---|---|
Chương I: Căn bậc hai, căn bậc ba | |
![]() | 1 |
§2. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức | 2 |
Luyện tập | 3 |
§3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương | 4 |
Luyện tập | 5 |
§4. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương | 6 |
Luyện tập Bài: Bảng căn bậc hai không dạy | 7 |
§6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai | 8 |
Luyện tập | 9 |
§7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tiếp) | 10 |
Luyện tập | 11 |
§8. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai. | 12 |
Luyện tập | 13,14 |
§9. Căn bậc ba | 15 |
Ôn tập chương I | 16,17 |
Kiểm tra 45 phút | 18 |
Chương II. Hàm số bậc nhất bậc nhất | |
§1. Nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm số. | 19 |
Luyện tập | 20 |
§2. Hàm số bậc nhất | 21 |
Luyện Tập | 22 |
§3. Đồ thị của hàm số y = ax + b (a ≠ 0) | 23 |
Luyện tập | 24 |
§4. Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau | 25 |
Luyện tập | 26 |
§5. Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a≠0) Khụng dạy ví dụ 2 | 27 |
Luyện tập Không yêu cầu học sinh làm bài tập 31 SGK trang 59. | 28 |
Ôn tập chương II | 29 |
Kiểm tra 45 phút | 30 |
Chương III: Hệ hai phương trỡnh bậc nhất hai ẩn | |
§1. Phương trình bậc nhất hai ẩn | 31 |
§2. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. Luyện tập Kết quả của bài tập 2 đưa vào cuối trang 10 và được sử dụng để làm các bài tập khác. | 32 |
§3. Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế | 33 |
Ôn tập học kỳ I | 34 |
Kiểm tra Học kỳ I: 90 phút ( Đại số + Hình học) | 35,36 |
HỌC KỲ II | |
§4. Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số | 37 |
Luyện tập | 38,39 |
§5. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình | 40 |
§6. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình ( t2) | 41 |
Luyện tập | 42,43 |
Ôn tập chương III | 44,45 |
Kiểm tra chương III | 46 |
Cìương IV. Hàm số y = ax2 ( a ≠ 0 ). Phương trỡnh bậc hai một ẩn | |
§1. Hàm số y = ax2 ( a ≠ 0 ) | 47 |
Luyện tập | 48 |
§2. Đồ thị của hàm số y = ax2 ( a ≠ 0 ) | 49 |
Luyện tập | 50 |
§3. Phương trình bậc hai một ẩn số | 51 |
Luyện tập | 52 |
§4. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai | 53 |
Luyện tập | 54 |
§5. Công thức nghiệm thu gọn | 55 |
Luyện tập | 56 |
§6. Hệ thức Vi-et và ứng dụng | 57 |
Luyện tập | 58 |
Kiểm tra 45 phút | 59 |
§7. Phương trình quy về phương trình bậc hai | 60 |
Luyện tập | 61 |
§8. Giải bài toán bằng cách lập phương trình | 62 |
Luyện tập | 63 |
Ôn tập chương IV | 64 |
Ôn tập cuối năm | 65,66,67 |
Kiểm tra cuối năm 90 phút ( Đại số và Hình học) | 68,69 |
Trả bài kiểm tra cuối năm | |
HÌNH HỌC ( 70 Tiết) | |
Chương I. Hệ thức lượng trong tam giác vuông | |
§1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông | 1, 2 |
Luyện tập | 3,4 |
§2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn Thống nhất kí hiệu tang, cotang: Kí hiệu tang của gúc ![]() ![]() ![]() ![]() | 5,6 |
Luyện tập Không dạy bài: Bảng lượng giác | 7 |
Tìm tỷ số lượng giác và góc bằng máy tính cầm tay | 8 |
Luyện tập | 9 |
§4. Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông | 10,11 |
Luyện tập | 12,13 |
§5. Ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác của góc nhọn. | 14 |
Thực hành ngoài trời | 15,16 |
Ôn tập chương I (với sự trợ giúp của máy tính Casio, hoăc máy tính có tính năng tương đương,...) | 17,18 |
Kiểm tra chương I | 19 |
Chương II. Đường tròn | |
§1. Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn | 20 |
Luyện tập | 21 |
§2. Đường kính và dây của đường tròn. | 22 |
§3. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây | 23 |
Luyện tập | |
§4. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn | 24 |
Luyện tập | 25 |
§5. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn | 26 |
Luyện tập | 27 |
§6. Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau | 28 |
Luyện tập | 29 |
§7. Vị trí tương đối của hai đường tròn | 30 |
§8. Vị trí tương đối của hai đường tròn (tiếp theo) | 31 |
Luyện tập | 32 |
Ôn tập chương II | 33,34 |
Ôn tập học kỳ I | 35 |
Trả bài kiểm tra học kì I( phần Hình học) | 36 |
Chương III. Góc với đường tròn | |
§1. Góc ở tâm. Số đo cung | 37 |
Luyện tập | 38 |
§2. Liên hệ giữa cung và dây | 39 |
§3. Góc nội tiếp | 40 |
Luyện tập | 41 |
§4. Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung | 42 |
Luyện tập | 43 |
§5. Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn. Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn | 44 |
Luyện tập | 45 |
§6. Cung chứa góc Thực hiện ?1 và ?2. Trong ?2 không yêu cầu chứng minh mục a, b và công nhận kết luận c. | 46 |
Luyện tập | 47 |
§7. Tứ giác nội tiếp Không yêu cầu chứng minh định lí đảo. | 48 |
Luyện tập | 49 |
§8. Đường tròn ngoại tiếp. Đường tròn nội tiếp | 50 |
§9. Độ dài đường tròn, cung tròn Thay ?1 bằng một bài toán áp dụng công thức tính độ dài đường tròn | 51 |
Luyện tập | 52 |
§10. Diện tích hình tròn, hình quạt tròn | 53 |
Luyện tập | 54 |
Ôn tập chương III( Với sự trợ giúp của MT Casio) | 55,56 |
Kiểm tra chương III | 57 |
Chương IV. Hình trụ. Hình nón. Hình cầu | |
§1. Hình trụ. | 58 |
Luyện tập | 59 |
§2. Hình nón - Hình nón cụt. Diện tích xung quanh và thể tích của hình nón hình nón cụt | 60 |
Luyện tập | 61 |
§3. Hình cầu. Diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu | 62,63 |
Luyện tập | 64 |
Ôn tập chương IV | 65,66 |
Ôn tập cuối năm | 67,68,69 |
Trả bài kiểm tra cuối năm( phần Hình học) | 70 |
Nguồn:thcsmyloc.canloc.edu.vn Copy link